Từ điển Thiều Chửu
淡 - đạm
① Nhạt, sắc hương vị gì nhạt nhẽo đều gọi là đạm, không ham vinh hoa lợi lộc gọi là đạm bạc 淡泊. ||② Ðạm khí, chất đạm, một nguyên chất không sắc không mùi, lửa vào tắt ngay gọi là đạm khí. Giống động vật vào trong chỗ thuần chất đạm khí thì tắc hơi ngay, nên cũng gọi là trất tố 窒素.

Từ điển Trần Văn Chánh
淡 - đạm
① Nhạt, nhạt nhẽo, ngọt: 菜太淡 Thức ăn nhạt quá; 淡水養魚業 Nghề nuôi cá nước ngọt; ② Loãng, nhạt: 淡墨 Mực loãng; 淡綠 (Màu) lục nhạt; ③ Lạnh nhạt, thờ ơ, nhạt nhẽo: 態度冷淡 Thái độ lạnh nhạt; ④ (Buôn bán) ế ẩm: 生意清淡 Hàng họ ế ẩm; ⑤ (đph) Vô nghĩa, vô giá trị, không quan trọng; ⑥ (hoá) Chất đạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淡 - đàm
Nghĩa như chữ Đàm 痰 — Một âm là Đạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淡 - đạm
Lạt. Vị lạt.


暗淡 - ám đạm || 黯淡 - ảm đạm || 平淡 - bình đạm || 淡薄 - đạm bạc || 淡漠 - đạm mạc || 淡雅 - đạm nhã || 淡然 - đạm nhiên || 淡色 - đạm sắc || 恬淡 - điềm đạm || 冷淡 - lãnh đạm || 濃淡 - nùng đạm || 慘淡 - thảm đạm || 清淡 - thanh đạm ||